Đại học Jeonju tọa lạc tại Cố đô Jeonju – thành phố Ẩm thực của Hàn Quốc. Bên cạnh thế mạnh đào tạo kỹ thuật, điều dưỡng, kinh doanh và nghệ thuật, Jeonju University nổi tiếng với các ngành học mới, có tính ứng dụng cao trong thời đại công nghiệp 4.0. Cùng IHRDC khám phá về chương trình và học bổng của Jeonju University nha!

A. Trường Đại học Jeonju Hàn Quốc

Trường Đại học Jeonju Hàn Quốc
Trường Đại học Jeonju Hàn Quốc
  • Tên tiếng Hàn: 전주대학교
  • Tên Tiếng Anh: Jeonju University
  • Số lượng giảng viên: 988
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 200 Hyoja, Wansan, Jeonju, Jeollabuk, Hàn Quốc 
  • Website: jj.ac.kr

I. Lịch sử hình thành

Đại học Jeonju thành lập năm 1964 tại Thành phố Jeonju, thủ phủ của tỉnh Jeollabuk, cách thủ đô Seoul 1 giờ tàu đi tàu cao tốc. Jeonju được mệnh danh là Thành phố Ẩm thực Hàn Quốc, với nhịp sống thanh bình, nhiều việc làm thêm và sinh hoạt phí hợp lý, chỉ bằng 50% so với Seoul.

Là ngôi trường giàu truyền thống văn hóa tại một trong những trung tâm du lịch trọng điểm, Trường Đại học Jeonju tự hào nằm trong danh sách Đại học đứng đầu về tỉ lệ có việc làm của cả nước. Trường vinh dự được chính phủ Hàn Quốc cấp chính sách đầu tư công lớn, hiện đã xây dựng 8 trường đại học trực thuộc với hơn 80 chuyên ngành, cùng 68 hệ thạc sĩ và tiến sĩ.

Với khẩu hiệu “Ngôi trường của những Siêu sao”, Jeonju University tập trung đào tạo các lĩnh vực đặc thù như Văn hoá truyền thống kết hợp Công nghiệp địa phương hay ngành Công nghiệp Carbon. Đồng thờ, ĐH Jeonju phấn đấu đạt danh hiệu Môi trường Giáo dục đáng tin cậy khi áp dụng các chương trình đào tạo tiên tiến như Đào tạo khởi nghiệp Startup, lớp học thực tế ảo i-Class, StarT.

II. Đặc điểm nổi bật của Đại học Jeonju

  • Trường Jeonju được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận là một trong những trường có tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao nhất Hàn Quốc.
  • Năm 2014, Đại học Jeonju đạt danh hiệu Đại học Ưu tú về chương trình Đào tạo giai đoạn 2 của hiệp hội các trường Đại học Công nghiệp Tiên phong (LINC+), với quỹ đầu tư 13.2 tỷ won trong 3 năm.
  • Trường được Bộ tư pháp và Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao chứng nhận Quản lý – Tiếp nhận sinh viên quốc tế.
  • Năm 2015, Trường đạt danh hiệu Đại học hàng đầu địa phương và đạt bảng A đánh giá đổi mới cơ cấu đại học của Bộ Giáo dục Hàn Quốc.

B. Chương trình đào tạo của Trường Đại học Jeonju

I. Hệ Tiếng Hàn

1. Điều kiện nhập học 

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: không yêu cầu về chứng chỉ TOPIK

2. Chương trình đào tạo

Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng. Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Jeonju thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.

Trên lớp
  • Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ
  • Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp
Lớp học thêm
  • Luyện thi TOPIK
  • Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết,…
Tự học
  • Chương trình kết bạn 1:1
  • Giới thiệu phần mềm tự học, học qua phim Hàn Quốc
  • Giáo viên Hàn Quốc mở lớp tự học hàng ngày
Lớp trải nghiệm
  • Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa
  • Tham quan và tìm hiểu văn hóa truyền thống quanh Cố đô Jeonju cùng lớp và cùng bạn học người Hàn Quốc.

3. Chi phí chương trình tiếng Hàn

Khoản

Chi phí

Ghi chú

Phí nhập học

50.000 KRW Không hoàn trả
Học phí 5.200.000 KRW

1 năm

II. Hệ Đại học 

1. Điều kiện nhập học hệ Đại học 

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng Hàn: tối thiểu TOPIK 3 hoặc thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
  • Phí nhập học: 570.000 KRW

2. Chương trình đào tạo

Đại học trực thuộc

Lĩnh vực Chuyên ngành

Học phí

Nghệ thuật Tự do Nhân văn
  • Lịch sử và văn hóa
  • Ngôn ngữ và văn hóa các nước 
  • Thần học
~ 3.020.000 KRW
Khoa học Xã hội Nhân văn
  • Thanh tra hành chính
  • Thông tin tài liệu
  • Luật
  • Phúc lợi xã hội
  • Tư vấn tâm lý
  • Hành chính công
~ 3.020.000 KRW
Quản trị Kinh doanh Nhân văn
  • Quản trị Kinh doanh
  • Kinh tế
  • Bảo hiểm và tài chính
  • Bất động sản 
  • Logistic và Thương mại quốc tế
  • Kế toán và Thuế
~ 3.020.000 KRW
Y học Khoa học tự nhiên
  • Phục hồi chức năng
  • Thực phẩm chức năng và Công nghệ Bio
  • Khoa học môi trường và cuộc sống
~ 3.745.000 KRW
Giải trí & Thể thao
  • Trị liệu thể thao
~ 3.945.000 KRW
Kỹ thuật Kỹ thuật
  • Kỹ thuật Kiến trúc
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật điện và điện tử
  • Công nghệ thông tin và truyền thông
  • Khoa học & Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật xây dựng và môi trường
  • Kỹ thuật vật liệu Nano
  • Công nghệ Carbon
~ 3.945.000 KRW
Văn hóa tổng hợp Giải trí & Thể thao
  • Huấn luyện thi đấu thể thao (Bóng đá/Taekwondo) 
  • Biểu diễn nghệ thuật và giải trí
  • Thiết kế công nghiệp
  • Giáo dục thể chất
  • Trị liệu tâm lý nghệ thuật
  • Chế tác phim ảnh & TV
  • Âm nhạc                                                                                                                                       
~ 3.945.000 KRW
Kỹ thuật
  • Game Contents
  • Smart Media
~ 3.945.000 KRW
Văn hóa & Du lịch Nhân văn
  • Quản trị du lịch
  • Quản trị dịch vụ sản phẩm
  • Quản lý khách sạn
~ 3.020.000 KRW
Khoa học Tự nhiên
  • Ẩm thực Hàn Quốc
  • Kinh doanh thời trang
~ 3.545..000 KRW

III. Hệ Sau Đại học

1. Điều kiện nhập học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học/Thạc sĩ, hoặc cấp học tương đương
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 4, khoa Năng khiếu: TOPIK 3
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL (CBT 197, IBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600

2. Chương trình đào tạo

Lĩnh vực

Chi phí

KH Xã hội & Nhân văn

~ 3.597.000 KRW

Y học

~ 4.280.000 KRW

Kỹ thuật, Nghệ thuật, Âm nhạc và Thể thao

~ 4.968.000 KRW

 C. Học bổng Trường Đại học Jeonju Hàn Quốc

1. Học bổng hệ Đại học

Phân loại

Học bổng

Điều kiện

Học bổng kỳ 1

Miễn phí nhập học 

Sinh viên học Hệ tiếng Hàn tại ĐH Jeonju

40% học phí

TOPIK 3

50% học phí

TOPIK 4 – 6

Học bổng kỳ 2

40% học phí

GPA 2.5 – 3.99

50% học phí

GPA 4.0 – 4.44

100% học phí

GPA 4.5 trở lên

Học bổng TOPIK

150.000 KRW

TOPIK 4 sau khi nhập học

300.000 KRW

TOPIK 5 sau khi nhập học

500.000 KRW

TOPIK 6 sau khi nhập học

2. Học bổng hệ sau Đại học (cho sinh viên quốc tế)

Phân loại

Học bổng

Kỳ học đầu

Miễn phí xét tuyển
Các kỳ học sau

40% học phí

3. Học bổng Chính phủ

Vé máy bay

Vé hạng phổ thông khứ hồi

Trợ cấp hàng tháng

800.000 won/tháng

Trợ cấp khác

200.000 won sau khi đến

Phí học tiếng

100%

Học phí

Tất cả các khoản phí nhập học được chi trả bởi NIIED và nhà trường

Bảo hiểm y tế 

20.000 won/tháng

Khác

100.000 won/tháng cho các sinh viên có TOPIK 5 hoặc 6

Xem thêm:

D. Ký túc xá Trường Đại học Jeonju

Ký túc xá trường Đại học Jeonju
Ký túc xá trường Đại học Jeonju

Trường Đại học Jeonju đầu tư xây dựng khu ký túc xá khang trang, sạch sẽ, đầy đủ nội thất cơ bản để si8nh viên có thể sinh hoạt và học tập một cách tốt nhất. Mỗi phòng đều có giường, bàn học, tủ quần áo, máy lạnh, máy giặt, internet,…an ninh được đảm bảo 100% khi có bảo vệ, camera giám sát ở các khu vực ra vào tạo sự an toàn và giúp sinh viên cũng như phụ huynh an toàn khi cho theo học tại đây.

Đến với trường Đại học Jeonju bạn sẽ được tiếp cận với các ngành học mới đang HOT trên thị trường lao động. Nếu bạn đang muốn theo học ngôi trường này hoặc du học Hàn Quốc thì hãy liên hệ ngay với IHRDC để được tư vấn và hỗ trợ thông tin miễn phí nhé!

Xem thêm:

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC QUỐC TẾ (IHRDC)

Địa chỉ: Tòa nhà Thuận Thành, Đường CN1, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Email: ihrdc@eaut.edu.vn

Hotline: 024.66.52.8686

Fanpage: https://www.facebook.com/trungtamphattriennguonnhalucquocte

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *